I. Công khai chất lượng giáo dục
THÔNG B¸O
Cam kết chất lượng giáo dục của trường mầm non Xuân Thượng
Năm học 2019 - 2020
STT | Nội dung | Nhà trẻ | Mẫu giáo |
I | Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được | - 100% trẻ được đảm bảo an toàn tuyệt đối về thể chất và tinh thần. - 100% trẻ được khám sức khỏe định kì 1 lần/năm học. - 100% trẻ được cân đo và theo dõi bằng biểu đồ tăng trưởng. - 100% trẻ được nuôi dưỡng theo đúng chế độ. N©ng cao chất lượng nuôi ăn bán trú.
| - 100% trẻ được đảm bảo an toàn tuyệt đối về thể chất và tinh thần - 100% trẻ được khám sức khỏe định kì 1 lần/năm học. - 100% trẻ được cân đo và theo dõi bằng biểu đồ tăng trưởng. - 100% trẻ được nuôi dưỡng theo đúng chế độ. N©ng cao chất lượng nuôi ăn bán trú. - 100% trẻ có thói quen vệ sinh, ăn uống tự phục vụ |
II | Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện | Thực hiện theo đúng Chương trình GDMN của BGD và ĐT quy định tại Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 7 năm 2009 và Thông tư số 28/2016/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành. | Thực hiện theo đúng Chương trình GDMN của BGD và ĐT quy định tại Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 7 năm 2009 và Thông tư số 28/2016/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành. |
III | Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển | - 90-95% trẻ phát triển tốt 4 lĩnh vực giáo dục cho trẻ: phát triển thể chất, phát triển nhận thức, phát triển ngôn ngữ, phát triển tình cảm kỹ năng xã hội và thẩm mỹ. | - 95-98% trẻ phát triển tốt 5 lĩnh vực phát triển: Phát triển thể chất, phát triển nhận thức, phát triển ngôn ngữ, phát triển tình cảm xã hội và phát triển thẩm mĩ. |
IV | Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non | - Đảm bảo thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho GD MN (Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11/2/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT ngày 17/9/2013). - Môi trường hoạt động thông thoáng, sạch sẽ - Có đầy đủ đồ dùng cá nhân cho mỗi trẻ - Môi trường luôn đảm bảo an toàn cho trẻ về mọi mặt - Theo dõi sức khỏe trẻ và có chế độ khám sức khỏe định kỳ
| - Đảm bảo thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho GD MN (Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11/2/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT ngày 17/9/2013). - Môi trường thông thoáng sạch sẽ đủ diện tích trẻ hoạt động - Có đầy đủ đồ dùng cá nhân cho mỗi trẻ - Luôn đảm bảo an toàn cho trẻ và có chế độ khám sức khỏe định kỳ.
|
Xuân Thượng, ngày 10 tháng 7 năm 2020
Thủ trưởng đơn vị
Vũ Thị Duyên
II. Công khai chất lượng giáo dục thực tế
THÔNG B¸O
Công khai chất lượng giáo dục thực tế của trường mầm non Xuân Thượng
Năm học 2019 - 2020
STT | Nội dung | Tổng số trẻ em | Nhà trẻ | Mẫu giáo | ||||
3-12 tháng tuổi | 13-24 tháng tuổi | 25-36 tháng tuổi | 3-4 tuổi | 4-5 tuổi | 5-6 tuổi | |||
I | Tổng số trẻ em |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số trẻ em nhóm ghép |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Số trẻ em học 1 buổi/ngày |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Số trẻ em học 2 buổi/ngày | 160 |
|
| 41 | 34 | 41 | 44 |
4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập |
|
|
|
|
|
|
|
II | Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú | 160 |
|
| 41 | 34 | 41 | 44 |
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe | 160 |
|
| 41 | 34 | 41 | 44 |
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 160 |
|
| 41 | 34 | 41 | 44 |
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số trẻ cân nặng bình thường | 152 |
|
| 41 | 34 | 38 | 39 |
2 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân | 4 |
|
|
| 0 | 3 | 1 |
3 | Số trẻ có chiều cao bình thường | 158 |
|
| 41 | 34 | 38 | 48 |
4 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi | 2 |
|
| 0 | 0 | 2 | 0 |
5 | Số trẻ thừa cân béo phì | 4 |
|
| 0 | 0 | 0 | 4 |
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chương trình giáo dục nhà trẻ | 41 |
|
| 41 |
|
|
|
2 | Chương trình giáo dục mẫu giáo | 119 |
|
|
| 34 | 41 | 44 |
Xuân Thượng, ngày 10 tháng 7 năm 2020
Thủ trưởng đơn vị
Vũ Thị Duyên
III. Công khai cơ sở vật chất
THÔNG B¸O
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường mầm non Xuân Thượng
Năm học 2019 – 2020
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Tổng số phòng | 19 | Số m2/trẻ em |
II | Loại phòng học | 8 | - |
1 | Phòng học kiên cố | 8 | - |
2 | Phòng học bán kiên cố | 0 | - |
3 | Phòng học tạm | 0 | - |
4 | Phòng học nhờ | 0 | - |
III | Số điểm trường | 1 | - |
IV | Tổng diện tích đất toàn trường (m2) | 2.457.0 | 15,3m2/trẻ em |
V | Tổng diện tích sân chơi (m2) | 1,733.0 | 11m2/trẻ em |
VI | Tổng diện tích một số loại phòng |
|
|
1 | Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) | 45 m2/phòng | 2,2m2/ trẻ em |
2 | Diện tích phòng ngủ (m2) | 20 m2/phòng | 1m2/trẻ em |
3 | Diện tích phòng vệ sinh (m2) | 7,5 m2/ phòng | 0,4m2/trẻ em |
4 | Diện tích hiên chơi (m2) | 22 m2/ phòng | 1,1m2/trẻ em |
5 | Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) | 100m2 | 5m2/trẻ em |
6 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) | 43m2/phòng | 2,1m2/trẻ em |
7 | Diện tích nhà bếp và kho (m2) | 70m2 | 0,4m2/trẻ em |
8 | Văn phòng trường | 70m2 |
|
9 | Phòng hiệu trưởng | 15m2 |
|
10 | Phòng phó hiệu trưởng | 18m2 |
|
11 | Phòng hành chính quản trị | 18m2 |
|
12 | Phòng vi tính | 40m2 |
|
13 | Phòng y tế | 15m2 |
|
14 | Phòng bảo vệ | 15m2 |
|
15 | Nhà hoạt đông đa năng (Sân khấu ngoài trời) | 100m2 |
|
VII | Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) | 8 | Số bộ/nhóm (lớp) |
1 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định | 8 | 1 bộ/nhóm |
2 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định | 0 |
|
VIII | Tổng số đồ chơi ngoài trời | 18 | 1 bộ/sân chơi (trường) |
IX | Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) | 14 |
|
X | Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) |
| Số thiết bị/nhóm (lớp) |
1 | Ti vi | 11 | 1 ti vi/ nhóm lớp |
2 | Loa di động | 2 |
|
|
| Số lượng(m2) | ||||
XI | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/trẻ em | ||
| Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | ||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 1 |
| 8 |
| 0,4 |
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* | 0 |
| 0 |
|
|
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
|
| Có | Không |
XII | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x |
|
XIII | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x |
|
XIV | Kết nối internet | x |
|
XV | Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục | x |
|
XVI | Tường rào xây | x |
|
.. | .... |
|
|
Xuân Thượng, ngày 10 tháng 7 năm 2020
Thủ trưởng đơn vị
Vũ Thị Duyên
IV. Công khai về đội ngũ
THÔNG B¸O
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của trường mầm non Xuân Thượng
Năm học 2019 – 2020
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Tốt | Khá | Đạt | Chưa đạt | |||
| Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 19 |
|
| 8 | 7 | 3 | 1 | 4 | 11 | 2 | 4 | 11 | 2 |
|
I | Giáo viên | 15 |
|
| 6 | 7 | 2 |
| 4 | 10 | 1 | 4 | 9 | 2 |
|
1 | Nhà trẻ | 4 |
|
| 1 | 3 |
|
| 1 | 3 |
|
| 4 |
|
|
2 | Mẫu giáo | 11 |
|
| 5 | 4 | 2 |
| 3 | 7 | 1 | 4 | 5 | 2 |
|
II | Cán bộ quản lý | 2 |
|
| 2 |
|
|
|
| 1 | 1 |
| 2 |
|
|
1 | Hiệu trưởng | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
| 1 |
|
|
2 | Phó hiệu trưởng | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| 1 |
|
| 1 |
|
|
III | Nhân viên | 2 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhân viên văn thư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhân viên kế toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thủ quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Nhân viên y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Nhân viên khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Nhân viên nấu ăn | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Nhân viên BV | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị
PHÒNG GIÁO GD&ĐT XUÂN TRƯỜNG TRƯỜNG MN XUÂN THƯỢNG | ||||||||
BÁO CÁO THU CHI TỪ NGUỒN VẬN ĐỘNG TÀI TRỢ NĂM HỌC 2019-2020 | ||||||||
STT | Ngày, tháng | Số phiếu | Diễn giải thu - chi | Số tiền | Ghi chú | |||
Thu | Chi | Thu | Chi | Tồn | ||||
Số tồn năm học 2018-2019 chuyển sang | 461.000 | |||||||
Nhận tài trợ bằng hiện vật: 01 điều hòa Midea MSAF-10CRN8 | ||||||||
1 | 27/09 | 01 | Nhận tiền tài trợ từ các tập thể cá nhân | 50.700.000 | ||||
2 | 13/09 | 01 | Trả tiền mua điều hòa Midea cho các lớp | 40.656.000 | ||||
3 | 15/09 | 02 | Trả tiền mua bình nước nóng Frroli (Khối 3C2) | 2.475.000 | ||||
4 | 10/12 | 03 | Trả tiền sửa chữa, thay thế thiết bị vệ sinh | 4.928.000 | ||||
5 | 19/12 | 04 | Trả tiền sửa chữa, thay thế thiết bị điện | 3.140.000 | ||||
TỔNG CỘNG | 51.161.000 | 51.199.000 | -38.000 | |||||
Số tiền tồn bằng chữ: Âm ba mươi tám nghìn đồng chẵn./. | ||||||||
Xuân Thượng, ngày 19 tháng 12 năm 2019 | ||||||||
HIỆU TRƯỞNG THỦ QUỸ | KẾ TOÁN | |||||||
Vũ Thị Duyên Hoàng Thị Hiên Đặng Thị Thu Giang |
phßng gd&®t xu©n trêng | ||||
Trêng mÇm non xu©n thîng | ||||
BÁO CÁO CÔNG KHAI TÀI CHÍNH | ||||
CÁC KHOẢN THU THEO QUY ĐỊNH VÀ THỎA THUẬN NĂM HỌC 2019-2020 | ||||
Stt | Néi dung thu chi | Thu | Chi | Tån |
I/ CÁC KHOẢN THU THEO THÁNG | ||||
1 | TIỀN HỌC PHÍ | |||
Thu tiền học phí | 81.270.000 | |||
Nộp tiền học phí về PGD | 81.270.000 | |||
Cộng | 81.270.000 | 81.270.000 | 0 | |
2 | TIỀN THỨ BẢY | |||
Tiền thứ 7 tồn năm học trước | 18.000 | |||
Thu tiền thứ 7 | 51.420.000 | |||
Trả lương giáo viên từ nguồn thứ 7 | 35.991.000 | |||
Trích 10% chi co công tác quản lý | 7.709.000 | |||
Trích 10% chi hao mòn cơ sở vật chất | 7.709.000 | |||
Cộng | 51.438.000 | 51.409.000 | 29.000 | |
3 | TIỀN HỖ TRỢ BV VÀ VS MÔI TRƯỜNG | |||
Tiền tồn năm học trước | 14.000 | |||
Thu tiền bảo vệ và vệ sinh môi trường | 20.950.000 | |||
Trả tiền phụ cấp hàng tháng cho bảo vệ | 6.600.000 | |||
Trả tiền thu gom rác thải | 1.100.000 | |||
Trả tiền mua xăng đổ máy cắt cỏ | 100.000 | |||
Trả tiền mua dụng cụ vệ sinh | 3.380.000 | |||
Trả tiền mua thuốc sâu phun cho cây+ công phun | 180.000 | |||
Trả tiền mua bình bơm loại bé | 195.000 | |||
Trả tiền mua men xử lý bể phốt và bột thông cống | 3.510.000 | |||
Trả tiền thuê người cát tỉa cây cối, phát cành cây. | 320.000 | |||
Trả tiền thuê người làm đất, trồng lại cỏ, thuê người khơi thông hệ thống cống rãnh của trường. | 2.500.000 | |||
Trả tiền mua giống rau | 150.000 | |||
Trả tiền công phụ thuốc khử trùng dịch covid19 | 350.000 | |||
Trả tiền mua thuốc diệt muỗi | 2.400.000 | |||
Cộng | 20.964.000 | 20.785.000 | 179.000 | |
4 | TIỀN NƯỚC | |||
Thu tiền nước | 8.380.000 | |||
Nhận từ quỹ phụ phí bán trú chuyển sang trả bù tiền nước | 2.052.000 | |||
Chuyển sang quỹ phụ phí bán trú âm quỹ | 125.000 | |||
Trả tiền nước | 10.183.000 | |||
Cộng | 10.432.000 | 10.308.000 | 124.000 | |
5 | TIỀN PHỤ PHÍ BÁN TRÚ | |||
Tồn năm học trước | 0 | |||
Thu tiền phụ phí bán trú | 121.178.000 | |||
Nhận từ quỹ bán trú chuyển sang trả bù âm | 125.000 | |||
Trả lương hợp đồng nhân viên dinh dưỡng | 16.000.000 | |||
Trả lương giáo viên chăm sóc trẻ ngủ trưa | 50.755.000 | |||
Trả tiền điện sáng | 14.023.000 | |||
Trả tiền chất đốt | 22.790.000 | |||
Trả tiền điện thoại | 948.000 | |||
Trả tiền nước (Quỹ tiền nước thiếu) | 2.052.000 | |||
Trả tiền xà phòng giặt, XP rửa tay, giấy vệ sinh, nước lau nhà, nước rửa bát…. | 14.735.000 | |||
Cộng | 121.303.000 | 121.303.000 | 0 | |
6 | TiÒn ¨n | |||
Tồn năm học trước | 0 | |||
Thu tiền vé | 346.095.000 | |||
Nhập lại cho công ty Tâm An các loại thực phẩm tồn do dịch Covid kéo dài không để lưu kho tại trường | 3.129.800 | |||
Trả tiền sữa chua, sữa bột NuTifood | 3.131.000 | |||
Trả tiền mua thực phẩm | 330.539.900 | |||
Tổng hợp phụ huynh trả lại vé 15.000đ chuyển đổi sang vé 17.000đ | 11.715.000 | |||
Trả lại vé thừa tháng 7 | 3.825.000 | |||
Cộng | 349.224.800 | 349.210.900 | 13.900 | |
I. CÁC KHOẢN THU THEO NĂM | ||||
TIỀN ĐỒ DÙNG BÁN TRÚ | ||||
Tồn năm học trước | 124.000 | |||
Thu tiền đồ dùng bán trú | 14.650.000 | |||
Chi trả tiền mua bán trú đầu năm | 9.399.000 | |||
Chi mua cấp nước ủ ấm lớp 3C1, 4B2 | 4.100.000 | |||
Cộng | 14.774.000 | 13.499.000 | 1.275.000 | |
Tổng Cộng | 649.405.800 | 647.784.900 | 1.620.900 | |
(Số tiền tồn bằng chữ: Một triệu sáu trăm hai mươi nghìn chín trăm đồng) | ||||
Xu©n Thîng, ngµy 10 th¸ng 7 n¨m 2020 | ||||
TM. BAN GIÁM HIỆU THỦ QUỸ KẾ TOÁN | ||||
hiÖu trëng | ||||
Vũ Thị Duyên Hoàng Thị Hiên Đặng Thị Thu Giang |
THÔNG BÁO CÔNG KHAI THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH CỦA HỌC SINH | ||||||||
Năm học 2019 - 2020 | ||||||||
STT | Họ tên trẻ em | Lớp | Học phí từ T9>T12 năm 2019 | Ăn trưa Từ T9->T12 năm 2019 | Học phí từ T1->T5 năm 2020 | Ăn trưa Từ T1->T5 năm 2020 | Tổng số tiền | Ghi chú |
1 | Đỗ Thị Hồng Yến | 5A2 | 180.000 | 596.000 | 225.000 | 745.000 | 1.746.000đ | |
2 | Nguyễn Thái Nam | 5A2 | 180.000 | 596.000 | 225.000 | 745.000 | 1.746.000đ | |
3 | Trịnh Thúy Vân | 4B2 | 180.000 | 596000 | 225.000 | 745.000 | 1.746.000đ | |
4 | Trần Vũ Phương Thảo | 4B1 | 360.000 | 450.000 | 810.000đ | |||
Tổng cộng | 900.000 | 1.788.000 | 1.125.000 | 2.235.000 | 6.048.000đ | |||
Tổng số tiền bằng chữ: | Sáu triệu không trăm bốn tám nghìn đồng chẵn./. | |||||||
Xuân Thượng, ngày 10 tháng 7 năm 2020 | ||||||||
Người lập bảng | Hiệu trưởng | |||||||
Vũ Thị Duyên |